Một vài giá trị đáng chú ý Số nguyên tố Palindrome

Các số nguyên tố Palindrome dưới 20000 gồm:

2, 3, 5, 7, 11, 101, 131, 151, 181, 191, 313, 353, 373, 383, 727, 757, 787, 797, 919, 929, 10301, 10501, 10601, 11311, 11411, 12421, 12721, 12821, 13331, 13831, 13931, 14341, 14741, 15451, 15551, 16061, 16361, 16561, 16661, 17471, 17971, 18181, 18481, 19391, 19891, 19991.

Ngoại trừ số 11, tất cả các số nguyên tố Palindrome đều có số chữ số là lẻ (nếu số chữ số là chẵn, số đang xét sẽ là bội của 11). Ngoài ra các số nguyên tố toàn đơn cũng là số nguyên tố Palindrome, ví dụ như:

11, 10 19 − 1 9 {\displaystyle {\frac {10^{19}-1}{9}}} , 10 23 − 1 9 {\displaystyle {\frac {10^{23}-1}{9}}} , 10 317 − 1 9 {\displaystyle {\frac {10^{317}-1}{9}}} , 10 1031 − 1 9 {\displaystyle {\frac {10^{1031}-1}{9}}} .

Số nguyên tố Palindrome nhỏ nhất có mặt cả 10 chữ số từ 0 đến 9 là 1 023 456 987 896 543 201.

Tính đến tháng 9 năm 2010, số nguyên tố Palindrome lớn nhất đã tìm thấy được là:

10 200.000 + 47.960.506.974 × 10 99.995 + 1 {\displaystyle 10^{200.000}+47.960.506.974\times 10^{99.995}+1}

Số này có 200001 chữ số.